KẾT QUẢ CUỘC THI BRITISH SCHOLARSHIP 2014 – CHUNG KẾT 20/4/2014
Sau đây là kết quả cuộc thi British Scholarship 2014 – vòng chung kết.
G
R O U P |
NO. | NAME | DOB | SCHOOL | LISTENING % |
READING& WRITING | SPEAKING % |
TOTAL % |
RANK /93 |
RANK Group 1: /34 Group 2: /30 Group 3: /29 |
Note |
1 | 1 | Nguyễn Đình Bảo Trung | 1/6/2004 | TH Nguyễn Viết Xuân | 88.00 | 87.50 | 75.00 | 83.50 | 35 | 11 | |
1 | 2 | Đỗ Văn Trường An | 9/1/2003 | Tiểu Học Nguyễn Thi | 72.00 | 72.50 | 75.00 | 73.17 | 64 | 30 | |
1 | 3 | Trần Ánh Tú | 27/12/2003 | Tiểu Học Nguyễn Thi | 88.00 | 85.00 | 70.00 | 81.00 | 46 | 19 | |
1 | 4 | Trịnh Thế Hào | 21/10/2003 | Tiều Học Nguyễn Thi | 80.00 | 82.50 | 78.00 | 80.17 | 47 | 20 | |
1 | 5 | Phạm Nhật Huy | 3/6/2004 | TH Đặng Văn Ngữ | 88.00 | 87.50 | 80.00 | 85.17 | 28 | 8 | |
1 | 6 | Nguyễn Khánh Linh | 24/4/2004 | TH Nguyễn Thanh Tuyền | 84.00 | 77.50 | 65.00 | 75.50 | 61 | 28 | |
1 | 7 | Nguyễn Nhật Duy | 8/20/2004 | TH Nguyễn Đình Chính | 64.00 | 75.00 | 73.00 | 70.67 | 67 | 31 | |
1 | 8 | Trần Đinh Nhân Hậu | 4/4/2003 | TH Tân Trụ | 88.00 | 82.50 | 80.00 | 83.50 | 35 | 11 | |
1 | 9 | Lý Quỳnh Nghi | 21/10/2003 | Vạn Tường | 84.00 | 90.00 | 89.00 | 87.67 | 19 | 3 | Giải Ba Nhóm 1 |
1 | 10 | Đỗ Lê Ngọc Minh | 27/10/2003 | TH Nguyễn Thi | 88.00 | 80.00 | 90.00 | 86.00 | 26 | 6 | |
1 | 11 | Trần Mỹ Tâm | 4/4/2003 | TH Nguyễn Thi | 84.00 | 77.50 | 76.00 | 79.17 | 52 | 22 | |
1 | 12 | Hồ Ngọc Như Mai | 2/1/2003 | Tiểu học Chí Linh | 92.00 | 75.00 | 85.00 | 84.00 | 32 | 10 | |
1 | 13 | Phạm Huỳnh Ni | 17/4/2003 | TH Chí Linh | 84.00 | 82.50 | 79.00 | 81.83 | 43 | 18 | |
1 | 14 | Nguyễn Đỗ Xuân Nam | 2/2/2003 | TH Chí Linh | 88.00 | 82.50 | 77.00 | 82.50 | 40 | 15 | |
1 | 15 | Đặng Đình Huy | 13/8/2003 | TH Chí Linh | 92.00 | 87.50 | 79.00 | 86.17 | 25 | 5 | |
1 | 16 | Bùi Quang Thái | 30/09/2003 | TH Đặng Văn Ngữ | 84.00 | 82.50 | 72.00 | 79.50 | 51 | 21 | |
1 | 17 | Nguyễn Hữu Lộc | 17/3/2003 | TH Hồ Văn Huê | 88.00 | 82.50 | 64.00 | 78.17 | 55 | 25 | |
1 | 18 | Nguyễn Hữu Phước | 17/3/2003 | TH Hồ Văn Huê | 92.00 | 77.50 | 78.00 | 82.50 | 40 | 15 | |
1 | 19 | Ngô Viết Hoàng Minh | 20/11/2003 | TH Bạch Đằng | 92.00 | 75.00 | 90.00 | 85.67 | 27 | 7 | |
1 | 20 | Lưu Ngọc Anh | 13/3/2003 | Vạn Tường | 92.00 | 80.00 | 82.00 | 84.67 | 30 | 9 | |
1 | 21 | Huỳnh Trần Minh Thư | 3/9/2003 | TH Tân Tạo | 80.00 | 75.00 | 91.00 | 82.00 | 42 | 17 | |
1 | 22 | Võ Thị Hoàn Châu | 25/3/2003 | TH Tân Tạo | 64.00 | 70.00 | 71.00 | 68.33 | 72 | 33 | |
1 | 23 | Lê Thị Thanh Tâm | 15/3/2003 | TH Tân Tạo | 96.00 | 90.00 | 92.00 | 92.67 | 3 | 1 | Giải Nhất Nhóm 1 |
1 | 24 | Lê Quốc Minh | 8/4/2004 | TH Tân Tạo | 76.00 | 70.00 | 83.00 | 76.33 | 58 | 27 | |
1 | 25 | Ngô Gia Mẫn | 9/1/2004 | TH Tân Tạo | 44.00 | 50.00 | 60.00 | 51.33 | 91 | 34 | |
1 | 26 | Ngô Hà Thuỳ Dương | 7/1/2003 | TH Tân Tạo | 64.00 | 75.00 | 71.00 | 70.00 | 69 | 32 | |
1 | 27 | Nguyễn Phúc Đăng Khoa | 4/1/2004 | Tiểu học Chí Linh | 84.00 | 67.50 | 80.00 | 77.17 | 56 | 26 | |
1 | 28 | Trần Thế Hoàng | 29/11/2003 | TH Tân Tạo | 88.00 | 72.50 | 76.00 | 78.83 | 53 | 23 | |
1 | 29 | Lê Vĩ Khang | 27/7/2003 | TH Tân Tạo | 84.00 | 82.50 | 84.00 | 83.50 | 35 | 11 | |
1 | 30 | Lê Diệu Huyền | 17/4/2003 | TH Tân Tạo | 68.00 | 77.50 | 91.00 | 78.83 | 53 | 23 | |
1 | 31 | Nguyễn Minh Tâm | 21/1/2003 | TH Tân Tạo | 80.00 | 75.00 | 93.00 | 82.67 | 38 | 14 | |
1 | 32 | Nguyễn Thanh Phương Nhiên | 13/2/2003 | Đặng Văn Ngữ | 88.00 | 90.00 | 82.00 | 86.67 | 24 | 4 | |
1 | 33 | Phạm Quốc Duy | 3/11/2003 | Chí Linh | 88.00 | 80.00 | 96.00 | 88.00 | 17 | 2 | Giải Nhì Nhóm 1 |
1 | 34 | Nguyễn Khánh Thiện | 5/11/2003 | Chí Linh | 76.00 | 77.50 | 72.00 | 75.17 | 63 | 29 | |
2 | 35 | Hoàng Vũ Thiên Phước | 18/7/2000 | THCS Trường Chinh | 100.00 | 78.50 | 88.00 | 88.83 | 12 | 10 | |
2 | 36 | Nguyễn Hồng Huân | 8/8/1999 | THCS Đoàn Thị Điểm | 100.00 | 82.90 | 86.00 | 89.63 | 8 | 6 | |
2 | 37 | Nguyễn Hoàng Minh | 23/1/2000 | THCS Trường Chinh | 93.33 | 71.40 | 74.00 | 79.58 | 50 | 29 | |
2 | 38 | Nguyễn Ngọc Khánh Vy | 8/11/2000 | THCS Ngô tất Tố | 71.33 | 78.57 | 80.00 | 76.63 | 57 | 28 | |
2 | 39 | Trần Thanh Ngọc Thảo | 26/6/2000 | THCS Trường Chinh | 93.33 | 94.28 | 88.00 | 91.87 | 6 | 4 | |
2 | 40 | Nguyễn Ngọc Linh | 5/11/2000 | THCS Trường Chinh | 93.33 | 82.85 | 86.00 | 87.39 | 21 | 17 | |
2 | 41 | Trần Đặng Trí Thành | 17/12/2000 | THCS Nguyễn Gia Thiều | 100.00 | 87.14 | 77.00 | 88.05 | 15 | 13 | |
2 | 42 | Nguyễn Minh Trí | 1/1/2002 | THCS Bạch Đằng | 100.00 | 87.14 | 74.00 | 87.05 | 23 | 19 | |
2 | 43 | Trương Huỳnh Bảo Ngọc | 5/8/2000 | THCS Bạch Đằng | 100.00 | 97.14 | 96.00 | 97.71 | 1 | 0 | Giải Đặc Biệt |
2 | 44 | Huỳnh Ngọc Phượng | 3/11/2001 | THCS Cầu Kiệu | 73.33 | 84.28 | 82.00 | 79.87 | 48 | 26 | |
2 | 45 | Vũ Lưu Hồng Đạt | 31/10/2000 | THCS Trường Chinh | 100.00 | 78.57 | 84.00 | 87.52 | 20 | 16 | |
2 | 46 | Đoàn Minh Tuấn | 7/7/2002 | THCS Võ Văn Tần | 93.33 | 84.28 | 86.00 | 87.87 | 18 | 15 | |
2 | 47 | Huỳnh Công Nam Sơn | 12/4/2002 | Cầu Kiệu | 93.33 | 78.57 | 79.00 | 83.63 | 34 | 22 | |
2 | 48 | Lê Hồ Minh Tâm | 9/1/2002 | THCS Sông Đà | 100.00 | 82.85 | 85.00 | 89.28 | 10 | 8 | |
2 | 49 | Nguyễn Y Linh | 14/10/1999 | THCS Bạch Đằng | 86.66 | 81.42 | 75.00 | 81.03 | 45 | 25 | |
2 | 50 | Đặng Hồng Phúc | 22/8/1999 | THCS Bạch Đằng | 80.00 | 71.42 | 88.00 | 79.81 | 49 | 27 | |
2 | 51 | Nghiêm Mai Yến Nhi | 20/3/2001 | THCS Trường Chinh | 80.00 | 88.57 | 79.00 | 82.52 | 39 | 23 | |
2 | 52 | Huỳnh Minh Nhật | 11/2/2000 | THCS Thoại Ngọc Hầu | 100.00 | 85.71 | 76.00 | 87.24 | 22 | 18 | |
2 | 53 | Phạm Phú Thông | 19/1/2001 | THCS Trường Chinh | 100.00 | 80.00 | 85.00 | 88.33 | 14 | 12 | |
2 | 54 | Lê Ngọc Phương Mai | 1/6/2000 | Nguyễn Gia Thiều | 93.33 | 82.85 | 90.00 | 88.73 | 13 | 11 | |
2 | 55 | Huỳnh Thị Hồng Ngọc | 27/4/2000 | THCS Thăng Long | 93.33 | 80.00 | 78.00 | 83.78 | 33 | 21 | |
2 | 56 | Nguyễn Hiểu Hân | 12/10/2000 | THCS Cầu Kiệu | 100.00 | 90.00 | 87.00 | 92.33 | 4 | 2 | Giải Nhì Nhóm 2 |
2 | 57 | Trần Huỳnh Ánh Thy | 5/5/2000 | THCS Bạch Đằng | 93.33 | 82.85 | 78.00 | 84.73 | 29 | 20 | |
2 | 58 | Chế Khánh Trinh | 23/10/2001 | THCS Trường Chinh | 100.00 | 94.28 | 84.00 | 92.76 | 2 | 1 | Giải Nhất Nhóm 2 |
2 | 59 | Lê Quang Trà | 1/9/1999 | THCS Nguyễn Gia Thiều | 100.00 | 94.28 | 74.00 | 89.43 | 9 | 7 | |
2 | 60 | Lê Kỳ Anh | 1/1/1999 | THCS Nguyễn Gia Thiều | 93.33 | 85.71 | 85.00 | 88.01 | 16 | 14 | |
2 | 61 | Lê Nguyễn Anh Thư | 10/7/2001 | THCS Hoàng Hoa Thám | 100.00 | 90.00 | 86.00 | 92.00 | 5 | 3 | Giải Ba Nhóm 2 |
2 | 62 | Phạm Thị Song Hương | THCS Cẩu Kiệu | 93.33 | 80.00 | 70.00 | 81.11 | 44 | 24 | ||
2 | 63 | Đoàn Gia Khánh | 25/5/2000 | THCS Nguyễn Gia Thiều | 93.33 | 90.00 | 87.00 | 90.11 | 7 | 5 | |
2 | 64 | Trương Huỳnh Bảo Minh | 30/01/2002 | THCS Bạch Đằng | 100.00 | 84.28 | 83.00 | 89.09 | 11 | 9 | |
3 | 65 | Nguyễn Duy Khôi | 26/2/1997 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 52.00 | 80.00 | 97.00 | 76.33 | 58 | 2 | Giải Nhì Nhóm 3 |
3 | 66 | Trần Anh Thư | 7/6/1997 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 36.00 | 58.00 | 83.00 | 59.00 | 85 | 22 | |
3 | 67 | Trần Quang Khải | 2/12/1997 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 56.00 | 62.00 | 81.00 | 66.33 | 75 | 12 | |
3 | 68 | Phạm Huỳnh Minh Mẫn | 9/2/1997 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 36.00 | 44.00 | 64.00 | 48.00 | 93 | 29 | |
3 | 69 | Đoàn Mạnh Tuấn | 24/3/1997 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 78.00 | 82.00 | 93.00 | 84.33 | 31 | 1 | Giải Nhất Nhóm 3 |
3 | 70 | Phạm Minh Trâm | 6/5/1997 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 40.00 | 66.00 | 95.00 | 67.00 | 73 | 10 | |
3 | 71 | Nguyễn Minh Phúc | 25/11/1998 | Nguyễn Thái Bình | 68.00 | 70.00 | 88.00 | 75.33 | 62 | 4 | |
3 | 72 | Lê Hải Đăng | 5/1/1997 | THPT Trần Đại Nghĩa | 68.00 | 64.00 | 95.00 | 75.67 | 60 | 3 | Giải Ba Nhóm 3 |
3 | 73 | Nguyễn Ngô Hà My | 29/12/1998 | Nguyễn Thái Bình | 32.00 | 64.00 | 87.00 | 61.00 | 80 | 17 | |
3 | 74 | Lê Quốc Huy | 20/08/1997 | THPT Nguyễn Thái Bình | 24.00 | 56.00 | 94.00 | 58.00 | 86 | 23 | |
3 | 75 | Nguyễn Quang Nhật | 12/2/1992 | THPT Nguyễn Thái Bình | 60.00 | 50.00 | 75.00 | 61.67 | 77 | 14 | |
3 | 76 | Nguyễn Hoàng Phương Anh | 19/10/1997 | THPT Nguyễn Công Trứ | 68.00 | 58.00 | 88.00 | 71.33 | 65 | 5 | |
3 | 77 | Phạm Vũ Hồng Hà | 30/11/1998 | Nguyễn Thái Bình | 40.00 | 68.00 | 73.00 | 60.33 | 82 | 19 | |
3 | 78 | Lê Công Pha | 18/9/1007 | THPT Bình Tân | 36.00 | 68.00 | 93.00 | 65.67 | 76 | 13 | |
3 | 79 | Trần Lê Phương Trà | 8/4/1997 | THPT Bình Tân | 28.00 | 50.00 | 71.00 | 49.67 | 92 | 28 | |
3 | 80 | Hoàng Ngọc Thảo Vy | 7/3/1997 | THPT Bình Tân | 56.00 | 54.00 | 75.00 | 61.67 | 77 | 14 | |
3 | 81 | Trần Hải Đông | 26/12/1997 | THPT Bình Tân | 48.00 | 44.00 | 87.50 | 59.83 | 84 | 21 | |
3 | 82 | Đỗ Nguyễn Duy Khang | 21/2/1997 | THPT Nguyễn Công Trứ | 40.00 | 72.00 | 94.00 | 68.67 | 71 | 9 | |
3 | 83 | Nguyễn Lê Phú Thịnh | 26/10/1997 | THPT Nguyễn Công Trứ | 64.00 | 58.00 | 87.00 | 69.67 | 70 | 8 | |
3 | 84 | Phạm Nguyễn Đăng Khoa | 6/12/1997 | THCS – THPT Việt Anh | 40.00 | 46.00 | 94.00 | 60.00 | 83 | 20 | |
3 | 85 | Nguyễn Phương Linh | 17/10/1998 | THPT Nguyễn Thái Bình | 40.00 | 24.00 | 94.00 | 52.67 | 89 | 26 | |
3 | 86 | Nguyễn Viết Minh Duy | 12/7/1998 | Nguyễn Thái Bình | 64.00 | 62.00 | 88.00 | 71.33 | 65 | 5 | |
3 | 87 | Trần Thanh Kim | 19/2/1997 | Việt Anh | 48.00 | 70.00 | 93.00 | 70.33 | 68 | 7 | |
3 | 88 | Lương Sơn Minh Hoàng | 15/11/1998 | THPT Ngô Thời Nhiệm | 52.00 | 54.00 | 79.00 | 61.67 | 77 | 14 | |
3 | 89 | Nguyễn Trịnh Hoàng My | 9/1/1997 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 20.00 | 54.00 | 84.00 | 52.67 | 89 | 26 | |
3 | 90 | Hà Khải Duy | 16/03/1997 | THPT Nguyễn Thái Bình | 52.00 | 54.00 | 94.00 | 66.67 | 74 | 11 | |
3 | 91 | Võ Công Thành | 2/4/1998 | THPT Phú Nhuận | 36.00 | 60.00 | 87.00 | 61.00 | 80 | 17 | |
3 | 92 | Thái Phương Linh | 11/12/1998 | Nguyễn Thái Bình | 40.00 | 42.00 | 86.00 | 56.00 | 87 | 24 | |
3 | 93 | Võ Hoàng Ngọc Anh | 18/6/1998 | Nguyễn Thái Bình | 20.00 | 58.00 | 86.00 | 54.67 | 88 | 25 |
Thời gian và địa điểm tổ chức lễ trao giải và bằng chứng nhận:
• Thời gian: lúc 9:00 ngày 25/05/2014
• Địa điểm: TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH
CS 2: Số 1 Đường số 3, KĐT Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam.
Tất cả thí sinh tham gia cuộc thi British Scholarship 2014 sẽ được cấp giấy chứng nhận từ Cuộc thi British Scholarship khi thí sinh điền thông tin vào mẫu “ĐĂNG KÝ NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN” theo đường link sau:
“ ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN CUỘC THI BRITISH SCHOLARSHIP 2014 “
Ban tổ chức cũng xin kính mời quý phụ huynh và các bạn thí sinh đến tham dự đông đủ trong ngày lễ trao thưởng và giấy chứng nhận.