Học tiếng anh theo cụm từ là một điều rất cần thiết. Sau đây tôi xin chia sẽ với các bạn những cụm từ tiếng anh dung trong khách sạn
my room number’s … | phòng tôi là phòng số … |
could I have a wake-up call at seven o’clock? | khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng được không? |
where do we have breakfast? | chúng tôi ăn sáng ở đâu? |
where’s the restaurant? | nhà hàng ở đâu? |
could you please call me a taxi? | làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi |
do you lock the front door at night? | khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không? |
if you come back after midnight, you’ll need to ring the bell | nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông |
I’ll be back around ten o’clock | tôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ |
could I see your key, please? | cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không? |
are there any laundry facilities? | khách sạn có thiết bị giặt là không? |
what time do I need to check out? | tôi phải trả phòng lúc mấy giờ? |
would it be possible to have a late check-out? | liệu tôi có thể trả phòng muộn được không? |
the … doesn’t work | … không hoạt động |
heating | máy sưởi |
shower | vòi hoa sen |
television | vô tuyến |
one of the lights isn’t working | một chiếc đèn không sáng |
there’s no … | không có … |
toilet paper | giấy vệ sinh |
soap | xà phòng thơm |
shampoo | dầu gội đầu |
could I have a towel, please? | cho tôi một chiếc khăn tắm được không? |
could I have an extra blanket? | cho tôi thêm một chiếc chăn nữa được không? |
my room’s not been made up | phòng tôi vẫn chưa được dọn |
could you please change the sheets? | anh/chị có thể thay ga trải giường được không? |
I’ve lost my room key | tôi bị mất chìa khóa rồi |