Ngày Quốc tế Phụ nữ – International Women’s Day (8/3) vừa mới qua. Và để thuận tiện cho việc giao tiếp khi có một ai đó hỏi chúng ta “What day is today?”. Thì giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem ở Việt Nam còn có những ngày lễ lớn nào.
Public Holidays: Những ngày lễ có trong quy định của Nhà nước.
New Year (01/01) – Tết Dương Lịch
Vietnamese New Year (29or30/12 – 04/01 *Lunar) – Tết Nguyên Đán
Hung Kings Commemorations (10/3 *Lunar) – Giỗ tổ Hùng Vương
Liberation Day/Reunification Day (30/4) – Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
International Workers’ Day (1/5) – Ngày Quốc tế Lao động
National Day (Vietnam) (2/9) – Quốc khánh
Other Holidays: Những ngày lễ khác.
Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary (3/2) – Ngày thành lập Đảng
International Women’s Day (8/3) – Quốc tế Phụ nữ
Dien Bien Phu Victory Day (7/5) – Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ
President Ho Chi Minh’s Birthday (19/5) – Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
International Children’s Day (1/6) – Ngày Quốc tế Thiếu nhi
Vietnamese Family Day (28/6) – Ngày Gia đình Việt Nam
Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) (27/7) – Ngày Thương binh Liệt sĩ
August Revolution Commemoration Day (19/8) – Ngày Cách mạng tháng 8
Capital Liberation Day (10/10) – Ngày Giải phóng thủ đô
Vietnamese Women’s Day (20/10) – Ngày Phụ nữ Việt Nam
Teacher’s Day (20/11) – Ngày Nhà giáo Việt Nam
National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) (22/12) – Ngày hội Quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
Christmas Day (24- 25/12) – Kỷ niệm Thiên Chúa giáng sinh/Noel
Lantern Festival (Full moon of the 1st month) (15/1 *Lunar) – Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng)
Buddha’s Birthday (15/4 *Lunar) – Lễ Phật Đản
Mid-year Festival (5/5 *Lunar) – Tết Đoan ngọ
Ghost Festival (15/7 *Lunar) – Lễ Vu Lan
Mid-Autumn Festival (15/8 *Lunar) – Tết Trung thu
Kitchen guardians (23/12 *Lunar) – Ông Táo chầu trời
(*): Âm lịch.
– Sưu tầm.